CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH RÚT NGẮN THỜI GIAN THỰC HIỆN |
|||||||
TT |
Tên TTHC |
Số QĐ công bố của thành phố Hà Nội |
Đang thực hiện |
Thời gian thực hiện theo quy định |
Thời gian đang thực hiện (Sau khi rút ngắn) |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(13) |
(14) |
(16) |
|
|
TƯ PHÁP |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
5102 |
x |
5 |
3 |
|
|
2 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
5102 |
x |
5 |
3 |
|
|
3 |
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
5102 |
x |
3 |
2 |
|
|
4 |
Đăng ký lại khai sinh |
5102 |
x |
5 |
3 |
|
|
5 |
Đăng ký kết hộn lưu động |
5102 |
x |
5 |
3 |
|
|
6 |
Đăng ký lại kết hôn |
5102 |
x |
5 |
3 |
|
|
7 |
Đăng ký khai tử lưu động |
5102 |
x |
5 |
3 |
|
|
8 |
Đăng ký khai tử |
5116 |
x |
1 |
2 giờ làm việc |
|
|
9 |
Đăng ký lại khai tử |
5102 |
x |
5 |
3 |
|
|
10 |
Thây đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
5102 |
x |
3 |
2 |
|
|
11 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
5102 |
x |
3 |
2 |
|
|
12 |
Đăng ký giám hộ |
5102 |
x |
3 |
2 |
|
|
13 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
5102 |
x |
3 |
2 |
|
|
14 |
Đăng ký nhận nuôi con nuôi (đối với trẻ em tại gia đình/trẻ em bị bỏ rơi hoặc mồ côi chưa đưa vào cơ sở nuôi dưỡng) |
5102 |
x |
30 |
25 |
|
|
15 |
Đăng ký nuôi con nuôi (đối với trẻ đang ở tại cơ sở nuôi dưỡng) |
5102 |
x |
30 |
25 |
|
|
16 |
Đăng ký nuôi con nuôi thực tế |
5102 |
x |
15 |
13 |
|
|
17 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
5102 |
x |
5 |
3 |
|
|
18 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
1528 |
x |
5 |
3 |
|
|
19 |
Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
5102 |
x |
5 |
3 |
|
|
20 |
Trả lại tài sản |
5102 |
x |
5 |
3 |
|
|
21 |
Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
5102 |
x |
10 |
8 |
|
|
22 |
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
5102 |
x |
30 |
25 |
|
|
23 |
Bầu hòa giải viên |
5102 |
x |
5 |
3 |
|
|
24 |
Bầu tổ trưởng tổ hỏa giải |
5102 |
x |
5 |
3 |
|
|
25 |
Thôi làm hòa giải viên |
5102 |
x |
5 |
3 |
|
|
26 |
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
5102 |
x |
8 |
5 |
|
|
27 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
5102 |
x |
2 |
1 |
|
|
28 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
5102 |
x |
2 |
1 |
|
|
29 |
Chứng thực di chúc |
5102 |
x |
2 |
1 |
|
|
30 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
5102 |
x |
2 |
1 |
|
|
31 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
5102 |
x |
2 |
1 |
|
|
32 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
5102 |
x |
2 |
1 |
|
|
|
TTHC LIÊN THÔNG |
|
|
|
|
|
|
33 |
Thủ tục liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới sáu tuổi. |
5116 |
x |
20 |
3 |
|
|
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
34 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (tư thục) |
6139 |
x |
15 |
13 |
|
|
35 |
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (tư thục) |
6139 |
x |
15 |
13 |
|
|
36 |
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (tư thục) |
6139 |
x |
15 |
13 |
|
|
37 |
Chuyển đổi chủ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (tư thục) |
6139 |
x |
10 |
8 |
|
|
|
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI |
|
x |
|
|
|
|
38 |
Xác nhận đề nghị giải quyết chế độ Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động, bà mẹ Việt Nam anh hùng |
4046 |
x |
3 |
2 |
|
|
39 |
Tiếp nhận và xét duyệt hồ sơ (theo thẩm quyền) giải quyết chế độ chính sách đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên xuất ngũ về địa phương đã từ trần |
4046 |
x |
30 |
23 |
|
|
40 |
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ chính sách đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
4046 |
x |
5 |
3 |
|
|
41 |
Xác nhận đơn đề nghị di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
4046 |
x |
2 |
1 |
|
|
42 |
Xác nhận đơn xin công nhận liệt sỹ (thương binh loại A, chết do vết thương tái phát) |
4046 |
x |
3 |
2 |
|
|
43 |
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ chính sách đối với bệnh binh, người phục vụ bệnh binh tại nhà |
4046 |
x |
5 |
4 |
|
|
44 |
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
4046 |
x |
3 |
2 |
|
|
45 |
Xác nhận đơn đề nghị cấp lại, đổi lại thẻ thương binh |
4046 |
x |
2 |
1 |
|
|
46 |
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 |
4046 |
x |
2 |
1 |
|
|
47 |
Xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm CĐHH |
4046 |
x |
5 |
3 |
|
|
48 |
Xác nhận đơn đề nghị xác nhận Liệt sỹ |
4046 |
x |
30 |
28 |
|
|
49 |
Xác nhận đơn đề nghị xét trợ cấp xã hội thường xuyên |
4046 |
x |
3 |
1 |
|
|
50 |
Xác nhận đơn đề nghị công nhận danh hiệu "Bà mẹ Việt Nam Anh hùng" |
4046 |
x |
20 |
15 |
|
|
51 |
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần và mai táng phí đối với thân nhân người có công với cách mạng từ trần |
4046 |
x |
1 |
1/2 |
|
|
52 |
Xác nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo, hoàn cảnh khó khăn; trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, đặc biệt khó khăn; xác nhận học sinh tiểu học, THCS, THPT, sinh viên thuộc đối tượng hưởng chính sách con hộ nghèo |
4046 |
x |
1 |
1/2 |
|
|
53 |
Thủ tục xác nhận đơn đề nghị cấp thẻ đi xe buýt miễn phí cho người tàn tật |
4046 |
x |
1 |
1/2 |
|
|
54 |
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội |
4046 |
x |
1 |
1/2 |
|
|
55 |
Xác nhận hoàn cảnh người tàn tật |
4046 |
x |
1 |
1/2 |
|
|
56 |
Xác nhận đơn đề nghị cấp lại sổ bảo trợ xã hội |
4046 |
x |
1 |
1/2 |
|
|
57 |
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho người cao tuổi cô đơn thuộc gia đình nghèo, người cao tuổi còn cả vợ chồng nhưng không có con cháu nương tựa, thuộc diện hộ nghèo |
4046 |
x |
1 |
1/2 |
|
|
58 |
Cấp giấy xác nhận mức độ khuyết tật |
3211 |
x |
35 |
30 |
|
|
59 |
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người khuyết tật nặng và đặc biệt nặng |
3211 |
x |
25 (thực hiện tại phường: 15) |
20 (thực hiện tại phường: 10) |
|
|
60 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
3211 |
x |
25 (thực hiện tại phường: 15) |
20 (thực hiện tại phường: 10) |
|
|
61 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng |
3211 |
x |
25 (thực hiện tại phường: 15) |
20 (thực hiện tại phường: 10) |
|
|
62 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi |
3211 |
x |
25 (thực hiện tại phường: 15) |
20 (thực hiện tại phường: 10) |
|
|
63 |
Giải quyết chế độ Bảo hiểm y tế với Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh |
1879 |
x |
12 |
10 |
|
|
64 |
Giải quyết chế độ trợ cấp 01 lần; bảo hiểm y tế theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
1879 |
x |
12 |
10 |
|
|
65 |
Giải quyết chế độ mai táng phí theo QĐ 62/2011/QĐ-TTg đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ Quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
1879 |
x |
5 |
3 |
|
|
66 |
Xác nhận đơn đề nghị cấp thẻ đi xe buýt miễn phí cho người có công với cách mạng |
4046 |
x |
1 |
1/2 ngày |
|
|
67 |
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ tuất cho thân nhân người có công với cách mạng |
4046 |
x |
2 |
1 |
|
|
68 |
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến |
4046 |
x |
3 |
2 |
|
|
69 |
Tiếp nhận và xét duyệt hồ sơ (theo thẩm quyền) giải quyết chế độ chính sách đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương |
4046 |
x |
30 |
28 |
|
|
70 |
Tiếp nhận và xét duyệt hồ sơ (theo thẩm quyền) giải quyết chế độ chính sách đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương. |
4046 |
x |
30 |
28 |
|
|
71 |
Xác nhận đơn vay vốn Ngân hàng chính sách xã hội cho thân nhân liệt sỹ |
4046 |
x |
1 |
1/2 |
|
|
72 |
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ người có công nuôi dưỡng liệt sỹ |
4046 |
x |
1 |
1/2 |
|
|
73 |
Đề nghị xác nhận bản khai giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng đã chết trước ngày 01/01/1995 |
4046 |
x |
2 |
1 |
|
|
74 |
Xác nhận đơn đề nghị chứng nhận người có công với cách mạng |
4046 |
x |
1 |
1/2 |
|
|
75 |
Xác nhận bản khai đề nghị giải quyết chế độ ưu đãi trợ cấp 1 lần đối với người hoạt động kháng chiến, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế được tặng thưởng Huân, Huy chương Kháng chiến, Huân, Huy chương Chiến thắng |
4046 |
x |
1 |
1/2 |
|
|
76 |
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, gia đình liệt sỹ, người hoạt động kháng chiến, người có công giúp đỡ cách mạng |
4046 |
x |
1 |
1/2 |
|
|
77 |
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng |
4046 |
x |
1 |
1/2 |
|
|
78 |
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng và một lần đối với thanh niên xung phong trong thời kỳ kháng chiến |
4046 |
x |
1 |
1/2 |
|
|
79 |
Xác nhận đơn đề nghị giám định sức khỏe đối với thân nhân Người có công để đủ điều kiện giải quyết tuất hàng tháng |
4046 |
x |
1 |
1/2 |
|
|
80 |
Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ, tìm mộ liệt sỹ, chuyển mộ liệt sỹ |
4046 |
x |
1 |
1/2 |
|
|
81 |
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ đối với vợ (chồng) liệt sỹ tái giá |
4046 |
x |
1 |
1/2 |
|
|
82 |
Xác nhận đơn đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh |
4046 |
x |
1 |
1/2 |
|
|
83 |
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
4046 |
x |
1 |
1/2 |
|
|
84 |
Xác nhận đơn đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với thanh niên xung phong |
4046 |
x |
1 |
1/2 |
|
|
85 |
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí đối với người HĐKC giải phóng dân tộc và tù đày |
4046 |
x |
1 |
1/2 |
|
|
86 |
Xác nhận đơn đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg đối với trường hợp tham gia kháng chiến nhưng chưa được hưởng chế độ |
4046 |
x |
1 |
1/2 |
|
|
87 |
Xác nhận đơn đề nghị giám định sức khỏe đối với người bị nhiễm chất độc hóa học |
4046 |
x |
1 |
1/2 |
|
|
88 |
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho trẻ em mồ côi cả cha lẫn mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em mất nguồn nuôi dưỡng |
4046 |
x |
1 |
1/2 |
|
|
89 |
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho hộ gia đình có từ 2 người trở lên tàn tật nặng không có khả năng tự phục vụ |
4046 |
x |
1 |
1/2 |
|
|
90 |
Xác nhận đơn xin giám định sức khỏe đối với con hộ nghèo, người tàn tật cô đơn, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, người bị nhiễm chất độc hóa học |
4046 |
x |
1 |
1/2 |
|
|
91 |
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
4046 |
x |
1 |
1/2 |
|
|
92 |
Hồ sơ về việc “Tổ chức cai nghiện tại gia đình và cộng đồng” |
4046 |
x |
2 |
1 |
|
|
93 |
Lập hồ sơ đưa người nghiện ma túy, người bán dâm có nơi cư trú nhất định vào Trung tâm chữa bệnh – giáo dục lao động xã hội (cơ sở chữa bệnh). |
4046 |
x |
5 |
4 |
|
|
|
ĐỊA CHÍNH - ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
94 |
Xác nhận đơn đính chính, thu hồi giấy chứng nhận |
4046 |
x |
2 |
1 |
|
|
95 |
Xác định ranh giới thửa đất sử dụng ổn định, không tranh chấp khi làm thủ tục công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
4046 |
x |
3 |
2 |
|
|
96 |
Tra cứu thông tin hồ sơ địa chính |
4046 |
x |
3 |
2 |
|
|
97 |
Xác định tình trạng nhà để phục vụ đăng ký cư trú |
4046 |
x |
2 |
1 |
|
|
98 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản |
4046 |
x |
30 |
28 |
|
|
99 |
Tham vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
1105 |
x |
7 |
6 |
|
|
|
VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
|
|
|
|
|
100 |
Thành lập thư viện cấp xã |
4046 |
x |
5 |
4 |
|
|
101 |
Chia tách, sáp nhập, giải thể hoặc thay đổi nội dung hoạt động đã đăng ký Thư viện cấp xã |
4046 |
x |
5 |
4 |
|
|
102 |
Đăng ký hoạt động thư viện cấp xã |
4046 |
x |
5 |
4 |
|
|
103 |
Đăng ký hoạt động thu viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 cho đến dưới 1.000 bản |
4046 |
|
5 |
4 |
|
|
104 |
Xác nhận đơn (công văn) đề nghị xếp hạng di tích |
4046 |
x |
18 |
15 |
|
|
|
NỘI VỤ |
|
|
|
|
|
|
105 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
7094 |
x |
10 |
5 |
|
|
106 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thánh tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
7094 |
x |
10 |
5 |
|
|
107 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
7094 |
x |
10 |
5 |
|
|
108 |
Tặng danh hiệu gia đình văn hóa |
7094 |
x |
10 |
5 |
|
|
|
NÔNG NGHIỆP & PTNT |
|
|
|
|
|
|
109 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
5582 |
x |
13 |
10 |
|
|
110 |
Xác nhận của UBND cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên (của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân) |
5582 |
x |
3 |
2 |
|
|
111 |
Xác nhận của UBND cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang traị, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân |
5582 |
x |
3 |
2 |
|
|
112 |
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
5582 |
x |
3 |
2 |
|
|
113 |
Thành lập/chấm dứt tổ hợp tác |
4046 |
x |
5 |
4 |
|
|
114 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATVSTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (cấp mới; cấp lại khi sắp hết hạn; cấp lại trong trường hợp thay đổi, bổ sung địa điểm sản xuất kinh doanh; bổ sung ngành nghề kinh doanh) |
5582 |
x |
18 |
17 |
|
|
115 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATVSTP đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận. Riêng trường hợp thay đổi, bổ sung địa điểm sản xuất kinh doanh, ngành nghề kinh doanh thì thực hiện theo trình tự thủ tục cấp mới) |
5582 |
x |
5 |
4 |
|
|
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
116 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
4915 |
x |
7 |
5 |
|
|
117 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
4915 |
x |
10 |
7 |
|
|
118 |
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
4915 |
x |
10 |
7 |
|
|
119 |
Thủ tục ký cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm cho các cơ sở kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ không có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội |
4915 |
x |
5 |
3 |
|
Viết bình luận